Siêu thị tài liệu máy 1 kim genki 0303d4

Siêu thị tài liệu máy 1 kim genki 0303d4

Siêu thị tài liệu máy 1 kim genki 0303d4

Siêu thị tài liệu máy 1 kim genki 0303d4 sử dụng công nghệ tiên tiến nhất, kết hợp công nghệ điều khiển cơ khí và điện tử trong một sản phẩm cơ điện tử, cũng là công nghệ truyền động trực tiếp mới cho máy khâu túi, tốc độ máy có thể điều chỉnh, tốc độ và hiệu suất cao, định vị chính xác, dễ sử dụng

thông số Chức năng thông số Dãy / Đơn vị Mặc định  Phím  Diễn giải Siêu thị tài liệu máy 1 kim genki 0303d4
Trên màn hình, nhấn P
P01 Tốc độ may tối đa 100~3700 2200 + – Tốc độ may tối đa của máy
 

P02

Điều chỉnh tốc độ đường cong (%)  

1~100%

 

80

+ –  

Giá trị lớn hơn, tốc độ tăng lên

 

P03

 

Kim trên / dưới

 

Trên/dưới

 

DN

+ – UP: Vị trí dừng kim trên DN: Vị trí dừng kim dưới
P04 Tốc độ lại mũi đầu (r/S) 200~3200 1200 + – Điều chỉnh tốc độ lại mũi đầu
P05 Tốc độ lại mũi cuối (r/S) 200~3200 1200 + – Điều chỉnh ttốc độ lại mũi cuối
 

P06

 

Tốc độ mũi bọ (r/S)

 

200~3200

 

1200

+ – Điều chỉnh tốc độ lập lại mũi may bọ
P07 Tốc độ khởi động mềm 200~1500 400 + – Điều chỉnh tốc độ khởi động mềm
 

P08

Số mũi của khởi động mềm (SLS)  

0~99 mũi

 

2

+ – Cài đặt số mũi khởi động mềm (một đơn vị = nửa mũi)
 

 

 

P09

 

 

Tốc độ mũi may tự động liên tục

 

 

 

200~4000

 

 

 

2200

+ – Tốc độ mũi may liên tục [034.SMP] được thiết lập tại A (hoặc khi

một tín hiệu đang hoạt động)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P10

 

 

 

Tự động lại mũi (có thể làm mất hiệu lực chức năng chỉnh mũi)

 

 

 

 

 

ON/OFF

 

 

 

 

 

ON

 

 

 

 

 

+ –

Chỉnh số mũi may hợp lệ trong khi máy dừng

Lưu ý: Chỉ có giá trị khi [0.11.RVM] phải thiết lập trên B ON: không hợp lệ (mũi may liên tục, nó có thể tự động tiếp tục hành động như chức năng CD)

OFF: Hợp lệ (không tiếp tục vượt quá chức năng CD)

 

 

 

 

 

P11

 

 

 

 

Chọn chế độ lại mũi cuối

 

 

 

 

J/B

 

 

 

 

J

+ – J: kiểu máy JUKI ( nó sẽ hoạt động khi máy dừng hẵn hoặc đang chạy)

B: kiểu máy BROTHER ( nó chỉ hoạt động lúc máy đang chạy )

 

 

 

P12

 

 

 

Chọn chế độ lại mũi đầu

 

 

 

A/M

 

 

 

A

+ – A: Nhấn bàn đạp 1 cái , nó sẽ tự động lại mũi đầu

M: bàn đạp điều khiển và Motor có thể dừng lại tùy ý

 

 

 

 

 

P13

 

 

 

 

Lựa chọn chế độ kết thúc lại mũi đầu

 

 

 

 

 

CON/STP

 

 

 

 

 

CON

+ – CON: Kết thúc lại mũi đầu , máy tiếp tục may nếu nhấn bàn đạp hoặc BẮT ĐẦU tín hiệu trên (hệ thống chờ)

STP: Kết thúc lại mũi đầu, máy dừng lại

 

 

P14

 

 

Khởi động mềm

 

 

ON/OFF

 

 

OFF

+ – ON: bật chức năng khởi động mềm OFF: tắt chức năng khởi động mềm
P15 Chế độ pin 0-2 0 + – 0: nửa pin

1: pin

 

P16

Thiết lập mũi khâu B bắt đầu lại mũi     + – Đảo ngược, thiết lập không phù hợp
 

P17

 

Thiết lại mũi đầu

    + – Đảo ngược, thiết lập không phù hợp
 

P18

Cân bằng số mũi cho lại mũi đầu 1  

 

0~200

 

138

+ –  

0 đến 200: Hành động chậm lại

 

P19

Cân bằng số mũi cho lại mũi đầu 2  

153

+ –  

0 đến 200: Hành động chậm lại

 

 

 

P20

 

 

Chọn chức năng cho lại mũi cuối

 

 

 

A/M

 

 

 

M

+ – A: Nhấn bàn đạp, nó sẽ tự động lại mũi cuối

M: bàn đạp điều khiển và Motor có thể dừng lại tùy ý

 

P21

Lựa chọn chức năng lại mũi cuối  

ON/OFF

 

ON

+ – ON: Bật chức năng lại mũi cuối OFF: Tắt chức năng lại mũi cuối

 

 

P22

Cài đặt số mũi C của lại mũi cuối     + –  

 

 

(kết thúc lại mũi), phân khúc C,d được thiết lập

 

P23

Setting stitches D of End back-tacking     + –
 

P24

Điện áp, bàn đạp chống đạp điểm  

30-1000

 

110

+ –  
 

P25

Cân bằng số mũi cho lại mũi cuối 3  

 

 

 

0-200

 

138

+ –  

 

 

 

0 đến 200: Hành động chậm lại

 

P26

Stitch balance for End back-taking 4  

153

+ –
P27 Thêm 1 mũi C vào đoạn của lại mũi cuối 0-1 1 + – 1 : vật liệu mỏng

0 : vật liệu dày

P28 Chọn chế độ lại mũi A/M A + – Lại mũi, đảo ngược solenoid :

A : nhấn bàn đạp 1 lần, nó sẽ tự động thi hành lại mũi.

M : điều khiển bàn đạp và động cơ có thể dừng tùy tiện.

P29 Tiếp tuyến sau khi bắt buộc phanh 1-50 23 + –  
P30 Vật liệu dày sau khi nóng 0-100 0 + –  
P31 Dòng cắt sau khi nóng 0-100 60 + –  
P32 Công tắc cân bằng cho lại mũi 5 0-200 138 + – 0 =>200 hành động từ từ chậm dần
P33     153 + –  
P34 Chọn chế độ mũi may liên tục A/M A + – A : nhấn bàn đạp 1 lần, nó sẽ tự động thi hành mũi may liên tục.

M : điều khiển bàn đạp và động cơ có thể dừng tùy tiện.

P35 Chọn chức năng mũi may liên tục Mở/ Tắt Tắt + – Đảo ngược, cài đặt ở đây không có giá trị

 

P36 Thiết lập số mũi cho đoạn P1 của mũi may liên tục   0 + – Đảo ngược, cài đặt ở đây không có giá trị
P37 Lựa chọn chức năng gạt chỉ hoặc thiết lập lực kẹp chỉ 0-11 8 + – 0 : không hoạt động 1: gạt chỉ

2-11: kẹp chỉ và lực ép từ từ tăng

P38 Chọn lựa chức năng cắt chỉ Mở/ tắt Mở + – Mở : cắt chỉ có giá trị

Tắt : cắt chỉ không có giá trị

P39 Chân vịt lên/ xuống và dừng ở giữa Lên / xuống Xuống + – Lên : Chân vịt tự động đi lên

Xuống : Chân vịt tự động đi xuống ( điều khiển bằng nhấn gót chân)

P40 Chân vịt lên/ xuống sau khi cắt chỉ Lên / xuống Xuống + – Lên : Chân vịt tự động đi lên

Xuống : Chân vịt tự động đi xuống ( điều khiển bằng nhấn gót chân)

P41 Hiển thị số lượng mũi may kết thúc   0 + – Đếm số mũi may kết thúc
P42 Hiển thị thông tin   N01 + – Số 1 : số phiên bản điều khiển điện tử

Số 2 : phiên bản chọn kim cát-sét Số 3 : Tốc độ

Số 4 : bàn đạp AD

Số 5 : Vị trí góc (0-359) Số 6 : Vị trí góc dưới

Số 7 : điện áp AD

P43 Thiết lập hướng vòng xoay của động cơ Ngược chiều/ theo chiều kim đồng hồ Theo chiều kim đồng hồ + – CW : Ngược chiều kim đồng hồ CCW : theo chiều kim đồng hồ

 

P44 Bắt buộc phanh 1-50 18 + – Lựa chọn nỗ lực khi dừng máy
P45 Đường nối trở lại chu kỳ hoạt động nhiệm vụ 10-90 25 + – hành động đường nối trở lại với sản lượng điện định kỳ
P46 Động cơ dừng với đảo ngược góc sau khi cắt chỉ Mở/ tắt Tắt + – Mở : Nó sẽ tự động như chức năng đảo ngược sau khi cắt chỉ ( góc điều chỉnh theo thông số : [047.TR8]

Tắt : không có chức năng

P47 Điều chỉnh của đảo ngược góc sau khi cắt chỉ 50-200 160 + – Điều chỉnh tại đảo ngược hướng sau khi cắt chỉ
P48 Tốc độ ( vị trí) thấp ( vòng/ giây) 100-500 210 + – Thiết lập vị trí tốc độ
P49 Tốc độ cắt chỉ ( vòng / giây) 100-500 250 + – Điều chỉnh tốc độ cắt chỉ
           
P50 Thời gian của nhấc chân vịt 10-990 250 + – Điều chỉnh nhấc chân vịt
P51 Thiết lập chu kỳ nhấc chân vịt (%) 10-90 25 + – Điều chỉnh chu kỳ nhấc chân vịt/ lại mũi ( giảm điều chỉnh khi quá nhiệt)
P52 Thời gian chân vịt đi xuống 10-990 120 + – Điều chỉnh chân vịt xuống
P53 Xóa bỏ nhấc chân vịt khi đạp nửa chân bàn đạp Mở/ tắt Tắt + – Mở : đạp nửa chân bàn đạp mà không nhấc chân vịt

Tắt : đạp nửa chân bàn đạp có nhấc chân vịt

P54 Thời gian cắt chỉ ( phút) 10-990 200 + – Thiết lập trình tự thời gian cắt chỉ
P55 Thiết lập thời gian gạt chỉ 10-990 270 + – Thiết lập trình tự gạt chỉ
P56 Kim tự động đi lên khi mở nguồn Mở/ Tắt Mở + – Mở : Bật nguồn, kim tự động đi lên vị trí

Tắt : Không có chức năng trên

 

P57 Bảo vệ thời gian cho nhấc chân vịt ( giây) 1-120 10 + – Nó sẽ tự động đi xuống khi nhấc chân vịt giữ nhấc cao quá thời gian thiết lập
P58 Điều chỉnh vị trí trên 0-1439 40 + – Điều chỉnh vị trí trên

Kim sẽ dừng trước khi giá trị giảm

Kim sẽ trì hoãn dừng khi giá trị tăng

P59 Điều chỉnh vị trí dưới 0-1439 750 + – Điều chỉnh vị trí trên

Kim sẽ dừng trước khi giá trị giảm

Kim sẽ trì hoãn dừng khi giá trị tăng

P60 Thử tốc độ ( vòng / giây) 100-3700 2200 + – Thiết lập thử tốc độ
P61 Thử A   Tắt + – Chọn thử A, sau khi thiết lập nhấn [060.Tv] để đặt tốc độ giữ chạy.
P62 Thử B   Tắt + – Chọn thử A, sau khi thiết lập nhấn [060.Tv] để đặt tốc độ thực hiện chu kỳ của Bắt đầu – May – Dừng – Cắt chỉ
P63 Thử C   Tắt + – Chọn thử A, sau khi thiết lập nhấn [060.Tv] để đặt tốc độ thực hiện chu kỳ của Bắt đầu – May – Dừng – Cắt chỉ, mà không có chức năng vị trí
P64 Thời gian chạy của thử B và C 1-250 20 + – Thiết lập thời gian chạy của thử B và C
P65 Thời gian dừng của thử B và C 1-250 20 + – Thiết lập thời gian dừng của thử B và C
P66 Thử công tắc bảo vệ máy 0-2 1 + – 0 : vô hiệu hóa , 1 : thử tín hiệu số không , 2 : thử tín hiệu tích cực

 

P67 Thử công tắc bảo vệ cắt chỉ Mở/ tắt Tắt + – Tắt : vô hiệu hóa , Mở : cho phép
Nhấn và giữ phím [P], [S]

trong khi khởi động

         
P69 giải phóng đệm lại mũi ( phút) 0-500 5 + – Trì hoãn hệ số giải phóng chậm
P70 Lựa chọn loại nhà máy   0 + –  
P71 Giải phóng đệm chân vịt ( phút)   0 + – Nỗ lực để giảm bớt thời gian giải phóng áp lực chân
P72 chính xác vị trí kim 0-9999 0 + –  
P73 Chính xác vị trí kim dưới 0-9999 0 + –  
P76 Lại mũi đầu vào của toàn thời gian ( phút) 10-990 250 + –  
P77 Tự do may lại đường may thậm chí chấm dứt thời gian tạm dừng ( phút) 20-200 100 + –  
P78 Giải phóng góc kẹp chỉ 10-150 100 + – Vị trí góc của bắt đầu kẹp
P79 Góc kẹp chỉ bắt đầu 160-359 270 + – Vị trí góc của giải phóng
P80 Đường cắt trong răng cưa là góc 5-359 18 + – Thiết lập góc đường cắt trong răng cưa ( dưới định nghĩa như là 00 )
P81 Sau khi đốt đường cắt góc 5-539 150   Thiết lập sau khi đốt đường cắt góc ( dưới định nghĩa như là 00 )
P82 Góc thụt vào đường cắt 5-539 185   Thiết lập góc thụt vào đường cắt ( dưới định nghĩa như là 00 )

 

  1. BẢNG MÃ LỖI Siêu thị tài liệu máy 1 kim genki 0303d4

 

MÃ LỖI VẦN ĐẾ GIẢI PHÁP
E1 Mô đun nguồn bị lỗi Dòng điện quá tải

Điện trở bị hư hoặc cầu chì F1 bị

cháy

Hệ thống sẽ ngừng hoạt động đến khi cài đặt lại nguồn.

Vui lòng kiểm tra bo nguồn.

E2 1/ Khi mở nguồn, phát hiện điệp áp quá thấp

2/ Kết nối sai điện áp, quá thấp

Động cơ và máy sẽ ngừng hoạt động.

Vui lòng kiểm tra nguồn điện AC ( quá thấp), kiểm tra bo mạch chính

E3 Hộp điều khiển kết nối với bề

mặt chung CPU bị lỗi

Động cơ và máy sẽ ngừng hoạt động.

Vui lòng kiểm tra hộp điều khiển

E5 Lỗi kết nối của chân bàn đạp Động cơ và máy sẽ ngừng hoạt động.

Vui lòng kiểm tra kết nối của chân bàn đạp hoặc có vấn đề

E7 a/ kết nối kém tại đầu nối động cơ

b/ máy bị khóa hoặc có vật thể bị kẹt bên trong động cơ pulley

Động cơ và máy sẽ ngừng hoạt động.

Vui lòng kiểm tra đầu nối của động cơ, tình trạng đầu dò và tình trạng máy.

E8 Lại mũi cuối thủ công khoảng 15

giây

Động cơ và máy sẽ ngừng hoạt động đến khi cài đặt

lại nguồn.

E9 Tín hiệu đầu dò bị lỗi Kiểm tra vị trí đầu dò trên và dưới xem có bình thường không, không có chế độ định vị tự động, đường tiếp tuyến, gạt chỉ, vị trí và tất cả các công tắc cài đặt kiểu may cũng không giá trị. Động cơ không thể hoạt động bình thường( vui lòng kiểm tra

vị trí đầu dò không bình thường)

E10 So-le-noi , rờ-le, van so-le-noi quá tải Bánh lái và phía trước đầu ra mô-đun sẽ đóng hoàn

toàn. Vui lòng kiểm tra solenoid hoặc rờ-le có bình thường không.

E12 Mở nguồn mà không có tín hiệu đầu dò Động cơ vẫn có thể chạy, nhưng nó tự động bắt đầu chế độ khớp ly hợp. Tất cả mũi may và cắt chỉ liên tục / chức năng gạt chỉ không có giá trị. Vui lòng

kiểm tra đầu dò.

E13 Bảo vệ quá nhiệt cho mô-đun

nguồn

Kiểm tra kết nối giữa mô-đun nguồn và tản nhiệt
E14 Lỗi mã hóa tín hiệu Kiểm tra mã hóa tín hiệu hoặc thay mã hóa
E15 Bảo vệ quá tải không bình thường cho mô-đun nguồn Hệ thống sẽ ngừng hoạt động đến khi cài đặt lại nguồn.

Vui lòng kiểm tra bo nguồn.

E17 Lỗi công tắc cắt chỉ Kiểm tra công tắc cắt chỉ xem có đúng vị trí không

Tham khảo thêm các mẫu kệ siêu thị , kệ trung tải và các loại giá rẻ kèm phụ kiện mới nhất dưới đây:

>>Kệ siêu thị

>>Kệ siêu thị lưng lưới

>>Kệ siêu thị tôn lỗ

>>Kệ siêu thị tôn kín

>>Phụ kiện siêu thị

>>Kệ sắt V lỗ gài không bắt v ốc 

>>Kệ kho trung tải chứa hàng lắp ráp nhanh

>>Kệ kho hàng nhà xưởng

>> Bảng giá kệ tải nhẹ

>> Bảng báo giá kệ v lỗ Bắt ốc

GK-0303Y-D3

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *